Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nợ đời


Việc phải làm để phục vụ xã hội, để đền bù lại những cái mà người ta được hưởng của xã hội (cũ): Nợ đời trả trả vay vay (cd).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.